Chip RFID NXP được đánh giá là phù hợp với nhiều ứng dụng RFID khác nhau, có khả năng tùy biến cao, thường được sử dụng trong kiểm soát truy cập, thanh toán không tiếp xúc,… Vậy Chip RFID NXP có những dòng nào? Ứng dụng RFID Chip NXP như thế nào?… Bài viết dưới đây của IT Nam Việt sẽ giúp bạn giải đáp được các thắc mắc trên một cách chi tiết nhất, theo dõi nhé!

Về NXP Semiconductors
NXP Semiconductors là một nhà sản xuất bán dẫn toàn cầu của Hà Lan, có trụ sở ở Eindhoven, Hà Lan. Công ty NXP Semiconductors có khoảng 45.000 nhân viên tại hơn 35 quốc gia, trong đó có 11.2000 kỹ sư tại 23 quốc gia. Theo các nghiên cứu, NXP là nhà cung cấp bán dẫn không có bộ nhớ lớn thứ năm vào năm 2016 và là nhà cung cấp bán dẫn hàng đầu trong ngành công nghiệp nhận dạng an toàn, ô tô và mạng kỹ thuật số.

Giải Mã Lý Do Chip RFID Của NXP Được Tin Dùng Toàn Cầu
Hiện nay, chip RFID NXP đã và đang được tin dùng trên toàn cầu bởi các ưu điểm sau:
Chip RFID NXP được sản xuất và tích hợp các lớp bảo mật đa tầng, các cơ chế chống sao chép và chống hàng giả đã được kiểm chứng qua nhiều năm, đảm bảo hệ thống hoạt động hiệu quả nhất. Các dòng IC RFID NXP Semiconductors được sử dụng phổ biến có thể kể đến là: Chip MIFARE, UCODE GEN2, ICODE SLIX,…

Chip RFID NXP có hiệu suất cao, mang lại tốc độ đọc, ghi nhanh chóng, khoảng cách giao tiếp tối ưu. Bên cạnh đó, chip NXP RFID có khả năng hoạt động hiệu quả trong đa dạng các môi trường khắc nghiệt, từ RFID quản lý kho lạnh đến các xưởng, nhà máy, dây chuyền sản xuất nhiệt độ cao,…
RFID IC NXP cung cấp đa dạng các sản phẩm, mọi tần số RFID, từ RFID tần số thấp, RFID tần số cao đến RFID tần số siêu cao, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của người dùng toàn cầu. NXP xây dựng hệ sinh thái toàn cầu, đảm bảo rằng khách hàng sẽ được hỗ trợ toàn diện về mặt kỹ thuật, nhanh chóng và hiệu quả.

Thẻ RFID HF/ Chip RFID HF NXP (13,56MHz)
Chip RFID NXP dựa trên 2 tiêu chuẩn ISO là ISO15693 và ISO14443. Tiêu chuẩn ISO15693 được coi là “vượt biên” vì nó đảm bảo khoảng cách đọc lên tới 1.5 mét, trong khi tiêu chuẩn ISO14443 được coi là “tiêu chuẩn gần kề” vì khoảng cách đọc thấp hơn, chỉ 12cm. Sự khác biệt thứ hai được thể hiện bằng mã hóa bộ nhớ người dùng, có mặt trong hầu hết các chip ISO14443.
Cụ thể về các chip được chia theo chuẩn như sau:
Chip ISO 15693
- NXP I-Code SLI2 (-X): Là chip được sử dụng nhiều nhất với bộ nhớ lên đến 1024 bit
- NXP I-Code SLI-S: Chip với bộ nhớ 2048bit và các chức năng quản lý bộ nhớ và khóa riêng biệt
- STM LRi2K: Chip với bộ nhớ 2048bit
Chip ISO 14443
- NXP Mifare Ultralight: Chip bộ nhớ thấp (384 bit) không có mã hóa, đây là loại rẻ nhất và đơn giản nhất với sê-ri UID được tạo bởi 14 ký tự hệ hexa.
- NXP Mifare Ultralight C: Chip bộ nhớ người dùng 1152bit với mã hóa 3-DES.
- NXP Mifare Classic 1K (4K): Chip bộ nhớ thấp, 1024 Byte (1KB) hoặc 4096 Byte (4KB) có mã hóa. Giao thức mã hóa đã bị hack vào năm 2008 bởi một số sinh viên của một trường đại học Virginia. Tuy nhiên, ngày nay con chip này vẫn được sử dụng, vì tính phổ quát của nó và vì nó không còn dễ hack.
- NXP Mifare Plus 2K (4K): Chip với bộ nhớ 2048 Byte (2KB) hoặc 4096 Byte (4KB) với mã hóa AES. Chip được thiết kế để thay thế chip Mifare Classic, nhưng không đạt được thành công như mong đợi.
- NXP Mifare Desfire 2K, 4K, 8K: Chip có bộ nhớ 2048 Byte (2KB) hoặc 4096 Byte (4KB) lên đến 8192 Byte (8K) và mã hóa 3Des.
Các Dòng Chip RFID NXP Phổ Biến
Như đã đề cập, các dòng chip RFID NXP được sử dụng phổ biến có thể kể đến là: UCODE GEN2, ICODE SLIX,…
Chip RFID ICODE SLIX: Đây là chip RFID được sử dụng phổ biến trong ứng dụng RFID quản lý thư viện, theo dõi hàng hóa và RFID quản lý Logistics,… Với khả năng đọc tốt trong dải tần số cao, chip RFID này cho phép người dùng kiểm kê hàng hóa nhanh chóng và chính xác, tối ưu hóa thời gian và giảm thiểu chi phí vận hành đáng kể.

Chip RFID MIFARE: Loại chip RFID này được mệnh danh là “vua” của các ứng dụng thẻ thông minh, được sử dụng trong kiểm soát truy cập an toàn, RFID thanh toán không tiếp xúc, RFID quản lý sự kiện,…

Chip NTAG: Dòng chip NXP này được sử dụng trong công nghệ NFC, cho phép tương tác dễ dàng chỉ qua một cú click từ điện thoại thông minh. Dòng chip này đã mở ra một số ứng dụng trong quản lý RFID chống hàng giả, marketing,…

Chip UCODE: Loại chip này có khả năng hoạt động ở dải tần số siêu cao, cho phép đọc hàng trăm thẻ RFID cùng lúc, được ứng dụng phổ biến trong quản lý kho, bán lẻ, quản lý chuỗi cung ứng, RFID quản lý tài sản,…

Bảng Danh Sách Các Loại Chip RFID NXP Thông Dụng Nhất Hiện Nay
Gồm:
Các loại chip RFID NXP trong công nghệ RFID UHF
Abbreviation | Number | EPC Memory | User Memory | TID Prefix | TID Memory |
im | NXP im | 256-bit | 512-bit | E280 680A | 96 bits of serialized TID with 48-bit serial number |
M5 | NXP UCODE 5 | 128-bit | 32-bit | E280 1102 | 96 bits of serialized TID with 48-bit serial number |
R6 | NXP UCODE 6 | 96-bit | – | E280 1160 | 96 bits of serialized TID with 48-bit serial number |
U7 | NXP UCODE 7 | 128-bit | – | E280 6810 | 96 bits of serialized TID with 48-bit serial number |
U7XM+ | NXP UCODE 7+ | 448-bit | 2K-bit | E280 6D92 | 96 bits of serialized TID with 48-bit serial number |
U7XM-1k | NXP UCODE 7XM | 448-bit | 1K-bit | E280 6D12 | 96 bits of serialized TID with 48-bit serial number |
U7XM-2k | NXP UCODE 7XM | 448-bit | 2K-bit | E280 6F12 | 96 bits of serialized TID with 48-bit serial number |
U8 | NXP UCODE 8 | 128-bit | – | E280 6894 | 96 bits of serialized TID with 48-bit serial number |
U9 | NXP UCODE 9 | 96-bit | – | E280 6995 | 96 bits of serialized TID with 48-bit serial number |
UDNA | NXP UCODE DNA | 224-bit | 3K-bit | E2C0 6892 | 96 bits of serialized TID with 48-bit serial number |
UDNA C | NXP UCODE DNA City | 224-bit | 1K-bit | – | 96 bits of serialized TID |
UDNA T | NXP UCODE DNA Track | 448-bit | 256-bit | 96 bits of serialized TID | |
I2C | NXP UCODE I2C | 160-bit | 3328-bit | 96 bits of serialized TID with 48-bit serial number | |
G2iM | NXP UCODE G2iM | 256-bit | 320/640-bit | E200 680A | 96 bits of serialized TID with 48-bit serial number |
G2iM+ | NXP UCODE G2iM+ | 448-bit | 512-bit | ||
G2iL | NXP UCODE G2il | 128-bit | – | E200 6806 | 64 bits of serialized TID with 32-bit serial number |
Chip RFID NXP sử dụng trong công nghệ NFC
Abbreviation | Number | Standard | User Memory |
---|---|---|---|
NTAG 424 DNA | NXP NTAG 424 DNA TagTamper | ISO/IEC 14443-A NFC Forum T4T | 416-byte |
NTAG 424 DNA | NXP NTAG 424 DNA | ISO/IEC 14443-A NFC Forum T4T | 416-byte |
NTAG 213 | NXP NTAG 213 TagTamper | ISO/IEC 14443A1-3 NFC Forum T2T | 114-byte |
NTAG 213 | NXP NTAG 213 | ISO/IEC 14443A1-3 NFC Forum T2T | 114-byte |
NTAG 215 | NXP NTAG 215 | ISO/IEC 14443A1-3 NFC Forum T2T | 504-byte |
NTAG 216 | NXP NTAG 216 | ISO/IEC 14443A1-3 NFC Forum T2T | 888-byte |
NTAG 210 | NXP NTAG 210 | ISO/IEC 14443A1-3 NFC Forum T2T | 48-byte |
NTAG 212 | NXP NTAG 212 | ISO/IEC 14443A1-3 NFC Forum T2T | 128-byte |
NTAG 210µ | NXP NTAG 210 Micro | ISO/IEC 14443A1-3 NFC Forum T2T | 48 |
Bộ sưu tập các thẻ RFID NXP tại IT Nam Việt: XEM TẠI ĐÂY
Ứng Dụng RFID Chip NXP
Theo đó, RFID chip NXP được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực khác nhau, điển hình có thể kể đến là: giao thông, vé điện tử, thanh toán không tiếp xúc, kiểm soát truy cập, RFID quản lý chuỗi cung ứng, ứng dụng RFID trong bán lẻ, làm giấy tờ, chống hàng giả, tự động hóa quy trình quản lý,…

Trên đây là những thông tin cơ bản về chip RFID NXP mà quý khách hàng nên tham khảo. Tại IT Nam Việt, chúng tôi gia công các loại tem nhãn RFID với loại chip NXP hoặc chip hãng khác tùy vào yêu cầu từng đối tượng khách hàng. Nếu cần tư vấn công nghệ RFID cũng như báo giá các thiết bị RFID chính hãng, bạn vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Hotline 0962 888 179 nhé!